VIETNAMESE

bố chồng

ENGLISH

father-in-law

  
NOUN

/ˈfɑðər-ɪn-lɔ/

husband's father

Bố chồng là người cha của chồng.

Ví dụ

1.

Bố chồng tôi sẽ đến ở với chúng tôi vào cuối tuần.

My father-in-law is coming to stay with us for the weekend.

2.

Tôi cần tìm một món quà cho sinh nhật của bố chồng tôi vào tuần tới.

I need to find a present for my father-in-law's birthday next week.

Ghi chú

In-law có thể được dùng để chỉ cả bên nhà chồng hoặc nhà vợ. Vì thế nếu cần xác định cụ thể hơn, chúng ta cần phải thêm bên chồng (husband's) hoặc bên vợ (wife's).

Ví dụ: mother-in-law đều có nghĩa là mẹ chồng (husband's mother) và mẹ vợ (wife's mother).