VIETNAMESE
bồ cào
ENGLISH
rake
/reɪk/
Bồ cào là loại dụng cụ hình dạng giống cây chổi, gồm một thanh ngang có gắn răng được cố định với một cán cầm tay, dùng để thu gom lá cây, cỏ, v.v., hay là làm tơi đất trong nghề làm vườn, giúp loại bỏ bớt cỏ dại và san bằng mặt đất, dọn dẹp xác cỏ hay dùng với công dụng tương tự như chiếc bừa.
Ví dụ
1.
Bồ cào là một công cụ phổ biến để làm vườn.
A rake is a common tool for gardening.
2.
Karen dùng bồ cào để làm mềm đất.
Karen used a rake to soften the soil.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh liên quan đến các dụng cụ làm vườn nha! - pruning shears (kéo cắt tỉa) - loppers (kéo cắt gỗ) - hand trowel (cái bay) - garden hose (vòi nước trong vườn) - watering wand (đũa tưới nước) - wheelbarrow (xe cút kít)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết