VIETNAMESE

bộ cánh úp

word

ENGLISH

Elytra

  
NOUN

/ˈɛlaɪtrə/

"Bộ cánh úp" là các cánh bảo vệ, úp chặt lấy cơ thể khi côn trùng không bay.

Ví dụ

1.

Bọ cánh cứng bảo vệ mình bằng bộ cánh úp.

Beetles protect themselves with their elytra.

2.

Bộ cánh úp cứng và bóng.

The elytra are tough and shiny.

Ghi chú

Bộ cánh úp là một từ vựng thuộc lĩnh vực côn trùng học, chỉ cánh cứng bảo vệ của bọ cánh cứng, giúp che chắn cánh bay bên dưới. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Beetle wings – cánh bọ cánh cứng Ví dụ: The elytra protect the delicate flying wings of beetles. (Bộ cánh úp bảo vệ cánh bay mỏng manh của bọ cánh cứng.) check Wing covers – lớp bao cánh Ví dụ: Elytra act as wing covers, shielding the insect’s body. (Bộ cánh úp hoạt động như lớp bao cánh, che chắn cơ thể côn trùng.) check Coleoptera – nhóm côn trùng thuộc Coleoptera Ví dụ: Elytra are unique to Coleoptera, the beetle group. (Bộ cánh úp là đặc trưng của Coleoptera, nhóm bọ cánh cứng.)