VIETNAMESE

bộ cánh

cánh côn trùng

word

ENGLISH

Wing set

  
NOUN

/wɪŋ sɛt/

"Bộ cánh" là các cánh của một con côn trùng.

Ví dụ

1.

Bộ cánh giúp côn trùng bay.

The wing set helps insects to fly.

2.

Bộ cánh của côn trùng rất mỏng manh.

The insect's wing set is delicate.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Wing set khi nói hoặc viết nhé! check Wing structure – cấu trúc cánh Ví dụ: The wing set of birds varies depending on their habitat. (Bộ cánh của các loài chim khác nhau tùy thuộc vào môi trường sống của chúng.) check Wing span – sải cánh Ví dụ: The bird’s wing span helps it glide over long distances. (Sải cánh của chim giúp nó lướt qua những khoảng cách xa.) check Wing feather – lông cánh Ví dụ: The wing set consists of primary and secondary wing feathers. (Bộ cánh bao gồm lông cánh sơ cấp và thứ cấp.)