VIETNAMESE

bình tưới nước

bình phun tưới

word

ENGLISH

sprayer

  
NOUN

/ˈspreɪər/

misting can

"Bình tưới nước" là bình chứa nước dùng để tưới cây hoặc làm mát bề mặt.

Ví dụ

1.

Bình tưới nước rất hiệu quả với hoa mỏng manh.

The sprayer is effective for delicate flowers.

2.

Cô ấy sử dụng bình tưới nước để tưới lan.

She uses a sprayer to water the orchids.

Ghi chú

Bình tưới nước là một từ vựng thuộc lĩnh vực làm vườn và chăm sóc cây. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Watering Can - Bình tưới nước Ví dụ: The watering can is used to water flowers and plants. (Bình tưới nước được sử dụng để tưới hoa và cây.) check Garden Watering Jug - Bình tưới vườn Ví dụ: The garden watering jug is lightweight and easy to carry. (Bình tưới vườn nhẹ và dễ dàng mang theo.) check Irrigation Can - Bình tưới nước Ví dụ: The irrigation can is designed for evenly distributing water. (Bình tưới nước được thiết kế để phân phối nước đồng đều.)