VIETNAMESE

bình xịt tưới cây

bình tưới phun

word

ENGLISH

plant sprayer

  
NOUN

/plænt ˈspreɪər/

garden sprayer

"Bình xịt tưới cây" là dụng cụ phun nước dùng để tưới cây.

Ví dụ

1.

Bình xịt tưới cây rất tiện lợi cho vườn nhỏ.

The plant sprayer is convenient for small gardens.

2.

Anh ấy đã mua bình xịt tưới cây cho khu vườn ban công.

He bought a plant sprayer for his balcony garden.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Plant sprayer khi nói hoặc viết nhé! check Use a plant sprayer - Sử dụng bình phun cây Ví dụ: The gardener used a plant sprayer to water the plants. (Người làm vườn sử dụng bình phun cây để tưới cây.) check Inspect a plant sprayer - Kiểm tra bình phun cây Ví dụ: The plant sprayer was inspected for blockages. (Bình phun cây được kiểm tra để phát hiện tắc nghẽn.) check Clean a plant sprayer - Vệ sinh bình phun cây Ví dụ: The plant sprayer should be cleaned after each use. (Bình phun cây nên được vệ sinh sau mỗi lần sử dụng.)