VIETNAMESE

bình thông nhau

hệ thống bình nối

word

ENGLISH

communicating vessels

  
NOUN

/kəˌmjuːnɪˈkeɪtɪŋ ˈvɛslz/

interconnecting vessels

"Bình thông nhau" là hệ thống các bình nối liền để cân bằng áp suất hoặc chất lỏng.

Ví dụ

1.

Bình thông nhau được sử dụng trong các thí nghiệm vật lý.

The communicating vessels are used in physics experiments.

2.

Bộ thiết bị bao gồm các bình thông nhau.

The apparatus includes communicating vessels.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Communicating vessels khi nói hoặc viết nhé! check Study communicating vessels - Nghiên cứu bình thông nhau Ví dụ: The scientist studied the behavior of communicating vessels in physics. (Nhà khoa học nghiên cứu hành vi của bình thông nhau trong vật lý.) check Use communicating vessels - Sử dụng bình thông nhau Ví dụ: Communicating vessels are used in hydraulic systems. (Bình thông nhau được sử dụng trong các hệ thống thủy lực.) check Demonstrate with communicating vessels - Trình bày bằng bình thông nhau Ví dụ: The teacher demonstrated the principle of pressure with communicating vessels. (Giáo viên trình bày nguyên lý áp suất bằng bình thông nhau.)