VIETNAMESE
bình luận viên bóng đá
ENGLISH
football commentator
/ˈfʊtˌbɔl ˈkɑmənˌteɪtər/
Bình luận viên bóng đá là người sử dụng những thông tin và tư liệu từ trận bóng đá để mang đến cho khán giả, dùng lời nói của mình diễn tả trận đấu theo diễn biến.
Ví dụ
1.
Bình luận viên bóng đá cần có kỹ năng giao tiếp tốt.
Football commentator should possess good communication skills.
2.
Không ai có thể ngờ rằng các bình luận viên bóng đá cũng phải xê dịch rất nhiều.
No one could imagine that football commentators also have to travel a lot.
Ghi chú
Football commentator thuộc lĩnh vực thể thao và truyền thông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Sports broadcasting - Phát sóng thể thao
Ví dụ:
A football commentator is an important part of sports broadcasting during live matches.
(Bình luận viên bóng đá là một phần quan trọng trong việc phát sóng thể thao trong các trận đấu trực tiếp.)
Play-by-play - Bình luận từng tình huống
Ví dụ:
Football commentators often provide play-by-play commentary to describe the action in real time.
(Bình luận viên bóng đá thường cung cấp bình luận từng tình huống để mô tả diễn biến trong thời gian thực.)
Sports analysis - Phân tích thể thao
Ví dụ:
In addition to commentary, football commentators may also provide sports analysis during half-time.
(Ngoài việc bình luận, bình luận viên bóng đá cũng có thể cung cấp phân tích thể thao trong giờ nghỉ giữa hiệp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết