VIETNAMESE

bình luận

ENGLISH

comment

  
NOUN

/ˈkɑmɛnt/

Bình luận là hành động nêu lên quan điểm của bản thân về tính đúng sai, thật giả của một hay nhiều sự kiện nào đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy để lại một bình luận thù ghét trên bài đăng Ally đăng hôm qua.

He left a hateful comment on that post Ally posted yesterday.

2.

Bạn nên nghĩ kỹ trước khi bình luận về vấn đề của người khác.

You should carefully think before making a comment on others' problems.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm về các từ vựng và collocations liên quan "bình luận" nhé: - Bình luận về một vấn đề nào đó: make a comment on something - Để lại bình luận: leave a comment at - Rút lại lời bình luận đó: take back a comment - Phớt lờ lời bình luận: ignore a comment Cùng phân biệt comment và commend nha! - comment (bình luận): She left a comment under my latest post. (Cô ấy để lại một bình luận dưới bài đăng mới nhất của tôi.) - commend (khen thưởng): She said she would commend the proposal to the Board. (Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ khen thưởng đề xuất của Hội đồng quản trị)