VIETNAMESE

bình an

sự thanh thản

ENGLISH

peace

  
NOUN

/pis/

serenity

Bình an là từ có nghĩa là sự yên bình, không có chiến tranh, không có xung đột.

Ví dụ

1.

Tôi cầu chúc cho những người lính nhận được bình an.

I wish the soldiers peace.

2.

Tôi muốn sống trong sự bình an trong suốt phần đời còn lại.

I would like to live in peace for the rest of my life.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số idiom trong tiếng Anh có sử dụng peace nha!

- hold your peace (giữ hòa khí): The point is not to hold your peace , but to speak with discretion and prudence. (Vấn đề không phải là giữ hòa khí mà là hãy nói một cách thận trọng.)

- make peace with somebody (làm hòa): He made peace with his brother when their father was dying. (Anh ấy đã làm hòa với anh trai của mình khi cha của họ đang hấp hối.)

- no peace for the wicked (bận rộn): There is no peace for the wicked like me, I barely had anytime. (Tôi bận rộn quá mà, có tí thời gian nào đây.)