VIETNAMESE

biểu đồ phát triển

đồ thị tăng trưởng

word

ENGLISH

growth chart

  
NOUN

/ɡroʊθ ʧɑːrt/

progress chart

"Biểu đồ phát triển" là đồ thị hiển thị sự thay đổi hoặc tăng trưởng theo thời gian.

Ví dụ

1.

Biểu đồ phát triển theo dõi hiệu suất của công ty.

The growth chart tracks the company's performance.

2.

Bác sĩ nhi sử dụng biểu đồ phát triển cho trẻ em.

The pediatrician uses a growth chart for children.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Growth nhé! check Grow (Verb) - Phát triển, tăng trưởng Ví dụ: The growth chart tracks how the child grows over time. (Biểu đồ tăng trưởng theo dõi sự phát triển của trẻ qua thời gian.) check Growth (Noun) - Sự phát triển Ví dụ: The steady growth of the economy is reflected in the chart. (Sự phát triển ổn định của nền kinh tế được phản ánh trong biểu đồ.) check Growing (Adjective) - Đang phát triển Ví dụ: The growing trend is evident in the latest data. (Xu hướng đang phát triển rõ ràng trong dữ liệu mới nhất.)