VIETNAMESE

biểu đồ

ENGLISH

chart

  
NOUN

/ʧɑrt/

graph

Biểu đồ là phần minh họa dùng hình ảnh và số liệu nhằm thể hiện một nhóm thông tin, giúp người đọc phân tích và so sánh để nhằm rút ra kết luận chung về nhóm thông tin đó.

Ví dụ

1.

Biểu đồ cho thấy hiệu suất của chúng tôi trong năm qua.

The chart shows our performance over the past year.

2.

Sơ đồ dưới đây cho thấy những công việc sinh viên tốt nghiệp ngành nhân học từ một trường đại học đã chọn sau khi kết thúc hoàn thành bậc cử nhân tại trường đại học của họ.

The chart below shows what Anthropology graduates from one university did after finishing their undergraduate degree courses.

Ghi chú

Cùng phân biệt chart graph nha! - Biểu đồ/sơ đồ (chart) thể hiện một tập hợp lớn thông tin thành các dạng khác nhau. - Đồ thị (graph) thể hiện mối quan hệ toán học giữa các tập hợp dữ liệu khác nhau.