VIETNAMESE

biểu đồ

ENGLISH

chart

  
NOUN

/ʧɑrt/

graph

Biểu đồ là phần minh họa dùng hình ảnh và số liệu nhằm thể hiện một nhóm thông tin, giúp người đọc phân tích và so sánh để nhằm rút ra kết luận chung về nhóm thông tin đó.

Ví dụ

1.

Biểu đồ cho thấy hiệu suất của chúng tôi trong năm qua.

The chart shows our performance over the past year.

2.

Sơ đồ dưới đây cho thấy những công việc sinh viên tốt nghiệp ngành nhân học từ một trường đại học đã chọn sau khi kết thúc hoàn thành bậc cử nhân tại trường đại học của họ.

The chart below shows what Anthropology graduates from one university did after finishing their undergraduate degree courses.

Ghi chú

Cùng phân biệt các loại dữ liệu nha! Graph (Đồ thị): Biểu diễn dữ liệu bằng các điểm, đường hoặc hình dạng để minh họa mối quan hệ giữa các biến số.

  • Ví dụ: Đồ thị này cho thấy sự biến đổi nhiệt độ hàng tháng. (This graph shows the monthly temperature variations.)

Diagram (Sơ đồ): Hình vẽ hoặc biểu đồ đơn giản để giải thích hoặc minh họa một quá trình, hệ thống hoặc khái niệm.

  • Ví dụ: Sơ đồ này minh họa cấu trúc của tế bào. (This diagram illustrates the structure of a cell.)

Table (Bảng): Một tập hợp các dữ liệu được sắp xếp thành hàng và cột để dễ dàng so sánh và phân tích.

  • Ví dụ: Bảng này liệt kê các chỉ số kinh tế chính của các quốc gia. (This table lists the main economic indicators of the countries.)

Map (Bản đồ): Biểu diễn hình ảnh của một khu vực địa lý, thường kèm theo các ký hiệu để mô tả đặc điểm và thông tin cụ thể.

  • Ví dụ: Bản đồ này hiển thị các địa điểm du lịch nổi tiếng trong thành phố. (This map shows the famous tourist spots in the city.)