VIETNAMESE

biểu diễn

ENGLISH

perform

  
NOUN

/pəˈfɔːm/

to put on a performance, to demonstrate

Biểu diễn là trình bày hay thể hiện một màn trình diễn nào đó trước khán giả.

Ví dụ

1.

Một ngôi sao lớn của Hollywood sẽ biểu diễn trên sân khấu tối nay.

A major Hollywood star will be performing on stage tonight.

2.

Ban nhạc sẽ biểu diễn các bài hát trong album mới của họ.

The band will perform songs from their new album.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa của perform nè!

- carry out (thực hiện): He did his best to carry out the show.

(Anh ấy đã cố gắng hết sức để thực hiện chương trình.)

- execute (thực hiện): No matter what he felt, he couldn't hesitate to execute his plan.

(Dù cảm thấy thế nào, anh cũng không thể chần chừ thực hiện kế hoạch của mình.)