VIETNAMESE

biểu diễn văn nghệ

biểu diễn nghệ thuật

ENGLISH

musical performance

  
NOUN

/ˈmjuːzɪkəl pəˈfɔːməns/

Biểu diễn văn nghệ là thể hiện những màn trình diễn mang tính văn hóa và nghệ thuật trên sân khấu như: ca, múa, hát, kịch, biểu diễn thời trang,...

Ví dụ

1.

Lớp tôi đã quyết định biểu diễn thời trang như là biểu diễn văn nghệ cho ngày hội năm nay.

My class has decided to do a fashion show as musical performance at the festival this year.

2.

VTV luôn phát sóng màn biểu diễn văn nghệ năm ngoái ở Hà Nội ấy.

VTV always broadcasts musical performace last year in Hanoi.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số loại tiết mục biểu diễn văn nghệ nhé: - Magic show (ảo thuật) - Mime (kịch câm) - Drama (kịch) - Fashion show (biểu diễn thời trang) - Folk dance (múa dân vũ)

Một số collocations của art:

- create art (tạo ra nghệ thuật): She has been enjoying creating arts these days.

(Dạo này cô ấy thích tạo ra nghệ thuật.)

- dipslay art (trưng bày nghệ thuật): He's trying to figure out some other creative ways to display art in his exhibition.

(Anh ấy đang cố gắng tìm ra một số cách sáng tạo khác để trưng bày nghệ thuật trong triển lãm của mình)