VIETNAMESE

biểu diễn tùy hứng

ENGLISH

extemporize

/ɪksˈtɛmpəraɪz/

Biểu diễn tùy hứng là thể hiện một hay một phần của màn trình diễn mà không hề có kịch bản trước.

Ví dụ

1.

Màn trình diễn đó thật tuyệt vời đến mức tôi không hề nhận ra họ biểu diễn tùy hứng.

That performance was so amazing that I didn't even realize they were extemporizing.

2.

Tôi quên mất lời thoại nên tôi phải biểu diễn tùy hứng đoạn đó.

I forgot the lines so I had to extemporize it.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các chương trình thường phát sóng trên TV nha: - Comedy (hài) - TV drama (phim bộ/phim truyền hình) - News (tin tức) - Talkshow (chương trình trò chuyện) - Gameshow (trò chơi truyền hình)