VIETNAMESE

biểu diễn thời trang

ENGLISH

fashion show

/ˈfæʃən ʃəʊ/

Biểu diễn thời trang là sự kiện ra mắt những sản phẩm thời trang của các nhà thiết kế dưới hình thức là các người mẫu sẽ mặc những sản phẩm này và bước đi trên sàn diễn.

Ví dụ

1.

Buổi biểu diễn thời trang sáng nay tại Milan thật chán.

The fashion show this morning in Milan is so boring.

2.

Lớp tôi đã quyết định biểu diễn thời trang cho ngày hội của trường năm nay.

My class has decided to do a fashion show at the school's festival this year.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số loại hình nghệ thuật biểu diễn nhé: - Magic show (ảo thuật) - Mime (kịch câm) - Drama (kịch) - Ballet (múa ba lê) - Water puppet show (múa rối nước)