VIETNAMESE

Biết ý

Tinh ý, nhạy bén

word

ENGLISH

Perceptive

  
ADJ

/pərˈsɛptɪv/

Insightful, observant

Biết ý là hiểu được cảm giác hoặc mong muốn của người khác mà không cần họ nói ra.

Ví dụ

1.

Cô ấy rất biết ý về cảm xúc của người khác.

She is very perceptive about others' feelings.

2.

Một người bạn biết ý có thể mang lại nhiều an ủi.

A perceptive friend can be very comforting.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Perceptive nhé! check Insightful - Sâu sắc Phân biệt: Chỉ việc có sự hiểu biết sâu sắc và nhìn nhận tinh tế. Ví dụ: Her analysis was highly insightful. (Phân tích của cô ấy rất sâu sắc.) check Observant - Chú ý Phân biệt: Dùng để chỉ sự chú ý và nhận biết nhanh nhạy. Ví dụ: The detective was observant of every detail. (Thám tử rất chú ý đến từng chi tiết.) check Aware - Nhận thức Phân biệt: Nhấn mạnh sự nhận thức về điều gì đó. Ví dụ: He was aware of the challenges ahead. (Anh ấy nhận thức được những thách thức phía trước.) check Sensitive - Nhạy cảm Phân biệt: Dùng trong ngữ cảnh cảm nhận tinh tế về cảm xúc hoặc môi trường. Ví dụ: She is sensitive to others' feelings. (Cô ấy rất nhạy cảm với cảm xúc của người khác.) check Intuitive - Trực giác Phân biệt: Tập trung vào khả năng nhận thức qua cảm giác trực giác. Ví dụ: His intuitive approach led to the right decision. (Cách tiếp cận trực giác của anh ấy dẫn đến quyết định đúng đắn.)