VIETNAMESE

biết số lượng của cái gì

có thể đếm được

word

ENGLISH

Countable

  
ADJ

/ˈkaʊntəbl/

Quantifiable

Biết số lượng của cái gì là nhận thức được số lượng cụ thể của một thứ.

Ví dụ

1.

Các món trong túi dễ dàng đếm được.

The items in the bag are easily countable.

2.

Cô ấy cần dữ liệu biết số lượng để làm báo cáo.

She needs to countable data for the report.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Countable khi nói hoặc viết nhé! check Countable noun – Danh từ đếm được Ví dụ: Apples and oranges are countable nouns. (Táo và cam là các danh từ đếm được.) check Easily countable – Dễ đếm được Ví dụ: The items in the basket are easily countable. (Các món đồ trong giỏ dễ dàng đếm được.)