VIETNAMESE

nhớ tổng số của cái gì

nhớ số liệu tổng

word

ENGLISH

Remember the sum

  
PHRASE

/rɪˈmembər ðə sʌm/

“Nhớ tổng số của cái gì” là khả năng ghi nhớ và tính toán tổng cộng của một tập hợp số liệu.

Ví dụ

1.

Cô ấy nhớ tổng số người tham gia trong sự kiện.

She remembered the sum of participants in the event.

2.

Nhớ tổng số của 5 và 3 là 8

Remember the sum of 5 and 3 is 8

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về các collocation của từ sum nhé! check Sum of money – Một khoản tiền Ví dụ: He borrowed a large sum of money to buy the house. (Anh ấy đã vay một khoản tiền lớn để mua nhà.) check Sum of figures – Tổng các con số Ví dụ: The accountant calculated the sum of figures from the monthly report. (Kế toán đã tính tổng các con số từ báo cáo tháng.) check Large sum – Khoản tiền lớn Ví dụ: She inherited a large sum from her grandfather's estate. (Cô ấy đã thừa kế một khoản tiền lớn từ tài sản của ông ngoại.)