VIETNAMESE

Biến toàn cục

word

ENGLISH

Global variable

  
NOUN

/ˈɡləʊbəl ˈvɛriəbl/

Từ Biến toàn cục là một biến có phạm vi sử dụng trong toàn bộ chương trình hoặc hệ thống.

Ví dụ

1.

Biến toàn cục lưu trữ dữ liệu dùng chung cho tất cả các module.

The global variable stores shared data for all modules.

2.

Biến toàn cục đơn giản hóa giao tiếp giữa các module.

Global variables simplify inter-module communication.

Ghi chú

Từ Global variable là một từ vựng thuộc lĩnh vực lập trìnhkhoa học máy tính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Variable scope – Phạm vi biến Ví dụ: A global variable has a variable scope that extends throughout the entire program. (Biến toàn cục có phạm vi sử dụng trên toàn bộ chương trình.) check Access from any function – Truy cập từ mọi hàm Ví dụ: Global variables can be accessed from any function in the code. (Biến toàn cục có thể được truy cập từ bất kỳ hàm nào trong chương trình.) check Risk of conflicts – Nguy cơ xung đột Ví dụ: Using global variables may cause naming conflicts in large codebases. (Việc sử dụng biến toàn cục có thể gây xung đột tên trong các dự án lớn.) check Global scope – Phạm vi toàn cục Ví dụ: The term global scope refers to where a global variable can be used. (Phạm vi toàn cục chỉ khu vực mà biến toàn cục có thể được sử dụng.)