VIETNAMESE

biện pháp bảo đảm

ENGLISH

security interest

  
NOUN

/sɪˈkjʊrəti ˈɪntrəst/

Biện pháp bảo đảm là loại trách nhiệm đặc biệt trong đó các bên có thể thỏa thuận phạm vi trách nhiệm, mức độ chịu trách nhiệm, mức độ chịu trách nhiệm và cả hình thức, biện pháp áp dụng trách nhiệm.

Ví dụ

1.

Người cho vay có biện pháp bảo đảm trên tài sản của người vay.

The lender has a security interest in the borrower's property.

2.

Biện pháp bảo đảm đảm bảo việc cho vay sẽ được trả lại.

The security interest ensures that the loan will be repaid.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu các nét nghĩa khác nhau của từ "interest" nhé! 1. sự hứng thú Example: He showed a keen interest in music from his childhood. (Anh ta có hứng thú với âm nhạc từ khi còn bé.) 2. điểm thu hút, điểm hấp dẫn Example: There are many places of interest near the city. (Có rất nhiều địa điểm thu hút khách du lịch ở gần thành phố này.) 3. sở thích Example: My main interest is dancesports. (Sở thích chính của tôi là khiêu vũ thể thao.) 4. tiền lãi, tiền lợi nhuận Example: The money was repaid with interest. (Khoản tiền đó sẽ được trả lại cùng lãi.) 5. cổ phần Example: She has business interests in France. (Cô ấy có cổ phần trong một công ty ở Pháp.)