VIETNAMESE

biên mậu

thương mại biên giới

word

ENGLISH

border trade

  
NOUN

/ˈbɔːdə treɪd/

cross-border trade

“Biên mậu” là hình thức thương mại hàng hóa diễn ra tại khu vực biên giới giữa hai nước.

Ví dụ

1.

Biên mậu đóng vai trò quan trọng trong kinh tế địa phương.

Border trade plays an important role in local economies.

2.

Họ đang mở rộng biên mậu với các nước láng giềng.

They are expanding border trade with neighboring countries.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ border trade khi nói hoặc viết nhé! check Facilitate border trade – thúc đẩy biên mậu Ví dụ: The agreement aims to facilitate border trade between the two countries. (Thỏa thuận nhằm thúc đẩy biên mậu giữa hai quốc gia) check Regulate border trade – điều chỉnh biên mậu Ví dụ: Authorities regulated border trade to prevent smuggling. (Cơ quan chức năng điều chỉnh biên mậu để ngăn chặn buôn lậu) check Expand border trade – mở rộng biên mậu Ví dụ: Both nations worked to expand border trade for economic growth. (Cả hai quốc gia nỗ lực mở rộng biên mậu để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế) check Monitor border trade – giám sát biên mậu Ví dụ: Customs officials monitor border trade to ensure compliance. (Hải quan giám sát biên mậu để đảm bảo tuân thủ quy định)