VIETNAMESE

biên bản lấy mẫu

biên bản thu mẫu

word

ENGLISH

sampling report

  
NOUN

/ˈsɑːmplɪŋ rɪˈpɔːt/

sample collection form

“Biên bản lấy mẫu” là văn bản ghi lại quy trình lấy mẫu để kiểm nghiệm, phân tích (mẫu đất, nước, thực phẩm…).

Ví dụ

1.

Biên bản lấy mẫu ghi rõ vị trí và phương pháp lấy.

The sampling report confirmed where and how the sample was taken.

2.

Đính kèm biên bản lấy mẫu cùng phiếu yêu cầu xét nghiệm.

Attach the sampling report to the lab request.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ report khi nói hoặc viết nhé! check Compile a report – biên soạn báo cáo Ví dụ: The team worked together to compile a report on the project’s progress. (Nhóm đã làm việc cùng nhau để biên soạn báo cáo về tiến độ dự án) check Submit a report – nộp báo cáo Ví dụ: She needs to submit a report to the manager by tomorrow. (Cô ấy cần nộp báo cáo cho quản lý trước ngày mai) check Review a report – xem xét báo cáo Ví dụ: The board will review a report before making a decision. (Hội đồng sẽ xem xét báo cáo trước khi đưa ra quyết định) check Generate a report – tạo báo cáo Ví dụ: The software can generate a report based on the latest data. (Phần mềm có thể tạo báo cáo dựa trên dữ liệu mới nhất)