VIETNAMESE

Biên lợi nhuận

Tỷ suất lợi nhuận

word

ENGLISH

Profit margin

  
NOUN

/ˈprɒfɪt ˈmɑːʤɪn/

Revenue rate

“Biên lợi nhuận” là tỷ lệ phần trăm giữa lợi nhuận và doanh thu của một doanh nghiệp, phản ánh hiệu quả hoạt động.

Ví dụ

1.

Biên lợi nhuận đã tăng trong quý này.

The profit margin improved this quarter.

2.

Biên lợi nhuận cao cho thấy hoạt động hiệu quả.

High profit margins indicate efficient operations.

Ghi chú

Từ Biên lợi nhuận là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và kế toán. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Gross profit margin – Biên lợi nhuận gộp Ví dụ: Gross profit margin is a key indicator of a company's operational efficiency. (Biên lợi nhuận gộp là chỉ số chính của hiệu quả hoạt động của một công ty.) check Net profit margin – Biên lợi nhuận ròng Ví dụ: Net profit margin reflects a company's overall profitability after expenses and taxes. (Biên lợi nhuận ròng phản ánh khả năng sinh lời tổng thể của công ty sau chi phí và thuế.) check Operating profit margin – Biên lợi nhuận hoạt động Ví dụ: Operating profit margin measures profitability from core business operations. (Biên lợi nhuận hoạt động đo lường khả năng sinh lời từ các hoạt động kinh doanh cốt lõi.) check Profitability ratio – Tỷ lệ khả năng sinh lời Ví dụ: Profit margin is one of the most important profitability ratios. (Biên lợi nhuận là một trong những tỷ lệ khả năng sinh lời quan trọng nhất.) check Break-even analysis – Phân tích hòa vốn Ví dụ: Understanding profit margins is crucial for accurate break-even analysis. (Hiểu rõ biên lợi nhuận là điều cần thiết để phân tích hòa vốn chính xác.)