VIETNAMESE

biển khơi

ENGLISH

sea

  
NOUN

/siː/

Biển khơi là một vùng nước mặn rộng lớn nối liền với các đại dương, hoặc là các hồ lớn chứa nước mặn mà không có đường thông ra đại dương một cách tự nhiên.

Ví dụ

1.

Tôi có thể nghe thấy âm thanh của biển khơi.

I could hear the sound of the sea.

2.

Biển khơi chứa đầy những sinh vật mà chúng ta không biết gì về nó.

The seas are filled with creatures we know nothing about.

Ghi chú

Cùng Dol phân biệt 2 từ vựng dễ gây nhầm lẫn là ocean sea nhé: - Ocean là một vùng nước lớn và sâu, bao trùm hầu hết Trái đất, có liên kết với nhau để tạo thành một mạng lưới đại dương. Có năm đại dương chính trên Trái đất: - Pacific Ocean (Đại Tây Dương) - Atlantic Ocean (Đại Tây Dương) - Indian Ocean (Ấn Độ Dương) - Southern Ocean (Nam Cực) - Arctic Ocean (Bắc Cực) - Sea là một vùng nước lớn hơn so với một hồ hay một con sông, nhưng nhỏ hơn so với một đại dương. Các biển thường nằm gần bờ và được tách ra từ đại dương bởi địa hình hay các cấu trúc địa chất khác. Có khá nhiều biển trên Thế giới, bao gồm: - Mediterranean Sea (Biển Địa Trung Hải) - Caribbean Sea (Biển Caribe) - Black Sea (Biển Đen) - Red Sea (Biển Đỏ) - Baltic Sea (Biển Baltic) ...