VIETNAMESE

biện hộ

kiếm cớ, bào chữa

ENGLISH

defend

  
NOUN

/dəˈfend/

advocate

Biện hộ là nêu lí lẽ hoặc chứng cứ nhằm chứng minh một kiến giải hay hành vi nào đó là đúng đắn, và nếu có sai lầm thì mức độ không nghiêm trọng.

Ví dụ

1.

Tôi không có khả năng thuê luật sư, vì vậy tôi sẽ tự biện hộ cho mình.

I can't afford to hire a lawyer, so I'll defend myself.

2.

Mọi người nên học cách biện hộ cho mình bằng các biện pháp hợp pháp.

Everyone should learn to defend themselves by legal means.

Ghi chú

defend ngoài ý nghĩa “biện hộ” còn có ý nghĩa “bảo vệ”

Ex: - He defended his case successfully. (Anh ta biện hộ thành công cho vụ án của mình.)

- The player defended his team from being scored another goal. (Cầu thủ đã bảo vệ đội của mình để không bị ghi thêm một bàn thắng.)