VIETNAMESE
biến áp kế
máy đo áp suất
ENGLISH
pressure transducer
/ˈprɛʃər trænzˈdjuːsər/
pressure sensor
"Biến áp kế" là thiết bị dùng để đo sự thay đổi của áp suất.
Ví dụ
1.
Biến áp kế theo dõi mức chất lỏng.
The pressure transducer monitors fluid levels.
2.
Hệ thống bao gồm một biến áp kế.
The system includes a pressure transducer.
Ghi chú
1Từ Pressure transducer là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật điện và tự động hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Sensor output – Tín hiệu đầu ra của cảm biến
Ví dụ:
The pressure transducer converts mechanical pressure into a readable sensor output.
(Biến áp kế chuyển đổi áp suất cơ học thành tín hiệu đầu ra của cảm biến có thể đọc được.)
Voltage signal – Tín hiệu điện áp
Ví dụ:
Most pressure transducers produce a voltage signal proportional to pressure changes.
(Hầu hết các biến áp kế tạo ra tín hiệu điện áp tỷ lệ với sự thay đổi áp suất.)
Hydraulic system – Hệ thống thủy lực
Ví dụ:
A pressure transducer is often installed in a hydraulic system for monitoring.
(Biến áp kế thường được lắp đặt trong hệ thống thủy lực để giám sát áp suất.)
Measurement accuracy – Độ chính xác đo lường
Ví dụ:
The pressure transducer ensures measurement accuracy in real-time data collection.
(Biến áp kế đảm bảo độ chính xác đo lường trong quá trình thu thập dữ liệu thời gian thực.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết