VIETNAMESE

biển đảo

biển và đảo

ENGLISH

sea and islands

  
NOUN

/siː ænd ˈaɪləndz/

islands and sea

Biển đảo là là tên gọi chung của biển và đảo của một quốc gia hoặc khu vực.

Ví dụ

1.

Vùng biển đảo xinh đẹp của đất nước tôi là nơi thu hút du khách đến tham quan và khám phá.

The beautiful sea and islands of my country are attractive places for tourists to visit and explore.

2.

Vùng biển đảo Việt Nam đang bị đe dọa bởi biến đổi khí hậu.

Vietnam's sea and islands are threatened by climate change.

Ghi chú

Cùng Dol phân biệt 2 từ vựng dễ gây nhầm lẫn là ocean sea nhé: - Ocean là một vùng nước lớn và sâu, bao trùm hầu hết Trái đất, có liên kết với nhau để tạo thành một mạng lưới đại dương. Có năm đại dương chính trên Trái đất: - Pacific Ocean (Đại Tây Dương) - Atlantic Ocean (Đại Tây Dương) - Indian Ocean (Ấn Độ Dương) - Southern Ocean (Nam Cực) - Arctic Ocean (Bắc Cực) - Sea là một vùng nước lớn hơn so với một hồ hay một con sông, nhưng nhỏ hơn so với một đại dương. Các biển thường nằm gần bờ và được tách ra từ đại dương bởi địa hình hay các cấu trúc địa chất khác. Có khá nhiều biển trên Thế giới, bao gồm: - Mediterranean Sea (Biển Địa Trung Hải) - Caribbean Sea (Biển Caribe) - Black Sea (Biển Đen) - Red Sea (Biển Đỏ) - Baltic Sea (Biển Baltic) ...