VIETNAMESE

biển báo trạm xăng

ENGLISH

gas station sign

  
NOUN

/gæs ˈsteɪʃən saɪn/

petrol station sign

Biển báo trạm xăng là biển báo được dùng để chỉ dẫn phía trước có trạm xăng.

Ví dụ

1.

Biển báo trạm xăng là một biển chỉ dẫn.

The gas station sign is an indication sign.

2.

Tôi nghĩ chúng ta sắp tới được 1 trạm xăng rồi, tôi vừa nhìn thấy 1 biển báo trạm xăng.

I think we're about to reach a gas station, I just saw a gas station sign.

Ghi chú

Gaspetrol có nghĩa "xăng" như nhau, trong đó gas là từ viết gọn cho gasoline và dùng trong tiếng Anh Mỹ, petrol là viết gọn cho petroleum và dùng trong Anh Anh.