VIETNAMESE
xẵng
cộc lốc, gay gắt
ENGLISH
Harsh
/hɑːʃ/
Abrupt
Xẵng là giọng điệu hoặc cách nói gắt gỏng, thiếu thiện cảm.
Ví dụ
1.
Giọng điệu của anh ấy rất xẵng trong cuộc tranh cãi.
His tone was harsh during the argument.
2.
Những lời xẵng có thể làm tổn thương mối quan hệ.
Harsh words can hurt relationships.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ harsh khi nói hoặc viết nhé!
Harsh tone – giọng điệu xẵng
Ví dụ:
She spoke in a harsh tone that surprised everyone.
(Cô ấy nói với giọng điệu xẵng khiến mọi người ngạc nhiên.)
Harsh reality – thực tế nghiệt ngã
Ví dụ:
The film depicts the harsh reality of war.
(Bộ phim miêu tả thực tế nghiệt ngã của chiến tranh.)
Harsh criticism – lời chỉ trích gay gắt
Ví dụ:
The article received harsh criticism from readers.
(Bài viết nhận được những lời chỉ trích gay gắt từ độc giả.)
Harsh weather – thời tiết khắc nghiệt
Ví dụ:
Many animals struggle to survive in harsh weather.
(Nhiều loài vật phải vật lộn để sống sót trong thời tiết khắc nghiệt.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết