VIETNAMESE
biển báo trạm cấp cứu
ENGLISH
aid station sign
/eɪd ˈsteɪʃən saɪn/
first aid sign
Biển báo trạm cấp cứu là biển báo được dùng để chỉ dẫn phía trước có trạm cấp cứu.
Ví dụ
1.
Biển báo trạm cấp cứu là một biển chỉ dẫn.
The aid station sign is an indication sign.
2.
Không phải có một trạm cấp cứu gần đây sao, tôi vừa mới nhìn thấy cái biển báo trạm cấp cứu mà?
Isn't there an aid station near here, I just saw an aid station sign?
Ghi chú
Một số công trình y tế khác: - birth center: nhà hộ sinh - infirmary: phòng y tế (tại trường học) - general hospital: bệnh viện đa khoa - rehabilitation center: trung tâm phục hồi chức năng - nursing home: nhà dưỡng lão
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết