VIETNAMESE

biển báo trạm kiểm tra

ENGLISH

checkpoint sign

  
NOUN

/ˈʧɛkˌpɔɪnt saɪn/

Biển báo trạm kiểm tra để báo nơi đặt trạm kiểm tra, các loại phương tiện vận tải qua đó phải dừng lại để làm thủ tục kiểm tra, kiểm soát theo luật lệ nhà nước quy định.

Ví dụ

1.

Bạn nên chú ý đến biển báo trạm kiểm tra khi lái xe.

You should pay attention to the checkpoint sign when driving.

2.

Có một biển báo trạm kiểm tra ở phía trước của chúng ta, tôi nghĩ bạn nên chạy chậm lại một chút.

There's a checkpoint sign in front of us, I think you should slow down a bit.

Ghi chú

Một số từ vựng về các biển cấm giao thông khác: - closed to all vehicles (đường cấm) - no entry (cấm đi ngược chiều) - no automobiles (cấm oto) - automobiles are prohibited from turning right/ left sign (cấm oto rẽ phải/ rẽ trái) - no heavy vehicles (cấm xe tải) - no motorcycles (cấm xe gắn máy) - no u-turn (cấm quay đầu)