VIETNAMESE
biển báo trạm sửa chữa
ENGLISH
repair station sign
/rɪˈpɛr ˈsteɪʃən saɪn/
auto repair shop sign
Biển báo trạm sửa chữa là biển báo được dùng để chỉ dẫn phía trước có trạm sửa chữa.
Ví dụ
1.
Xe tôi vừa bị hư mà tôi cũng không thấy biển báo trạm sửa chữa nào gần đây.
My car just broke down, I don't see any repair station sign too.
2.
Không phải có một trạm sửa chữa gần đây sao, tôi vừa mới nhìn thấy cái biển báo trạm sửa chữa mà?
Isn't there a repair station sign near here, I just saw a repair station sign?
Ghi chú
Cùng phân biệt giữa repair và maintenance nhé: - repair (sửa chữa) xảy ra khi có lỗi, hỏng hóc cần khôi phục lại trạng thái hoạt động bình thường - maintenance (bảo trì) là các hoạt động kiểm tra định kỳ để tránh lỗi hay hỏng hóc xảy ra
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết