VIETNAMESE
biển báo trạm nghỉ ngơi
ENGLISH
rest area sign
/rɛst ˈɛriə saɪn/
trạm dừng nghỉ
Biển trạm nghỉ ngơi chỉ đến nơi có các dịch vụ phục vụ khách đi đường.
Ví dụ
1.
Biển báo I.431 là biển báo trạm nghỉ ngơi.
I.431 sign is a rest area sign.
2.
Dựa vào những dịch vụ mà một trạm nghỉ ngơi cung cấp, biển báo trạm nghỉ ngơi có thể được thiết kế tương ứng.
Depending on the services a rest area provides, the rest area sign can be designed accordingly.
Ghi chú
Một số biển báo giao thông phổ biến: - slippery road: đoạn đường trơn - danger: nguy hiểm - bend: đoạn đường gấp khúc - pedestrian crossing: dải người đi bộ sang đường - slow down: giảm tốc độ - give way: nhường đường cho xe đi đường chính
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết