VIETNAMESE
nghĩ ngợi
ENGLISH
ponder
/ˈpɒndər/
Nghĩ ngợi là suy nghĩ, trầm tư về một vấn đề nào đó.
Ví dụ
1.
Anh ấy thích nghĩ ngợi về những bí ẩn của cuộc sống.
He likes to ponder over life's mysteries.
2.
Cô ấy thường nghĩ ngợi về các lựa chọn của mình.
She would often ponder on her choices.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ ponder khi nói hoặc viết nhé!
Ponder over something - Nghĩ ngợi về điều gì đó
Ví dụ:
She spent hours pondering over his words.
(Cô ấy dành hàng giờ nghĩ ngợi về những lời anh ấy nói.)
Ponder deeply - Nghĩ ngợi sâu sắc
Ví dụ:
He pondered deeply before making his decision.
(Anh ấy nghĩ ngợi sâu sắc trước khi đưa ra quyết định.)
Ponder on life’s meaning - Nghĩ ngợi về ý nghĩa của cuộc sống
Ví dụ:
Many people ponder on the meaning of life during difficult times.
(Nhiều người nghĩ ngợi về ý nghĩa của cuộc sống trong những lúc khó khăn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết