VIETNAMESE

biển báo khu vực tham quan du lịch, di tích lịch sử văn hóa

ENGLISH

national heritage sign

  
NOUN

/ˈnæʃənəl ˈhɛrətəʤ saɪn/

Biển báo khu vực tham quan du lịch, di tích lịch sử văn hóa để chỉ dẫn những nơi có di tích lịch sử hoặc những nơi có danh lam thắng cảnh, những nơi có thể tham quan v.v...

Ví dụ

1.

Biển I.422 là biển báo khu vực tham quan du lịch, di tích lịch sử văn hóa.

Sign I.422 is the national heritage sign.

2.

Có biển báo khu vực tham quan du lịch, di tích lịch sử văn hóa ngay phía trước chúng ta.

There is a national heritage sign right in front of us.

Ghi chú

Một số từ vựng về chủ đề giao thông: - traffic (giao thông) - vehicle (phương tiện) - driving license (bằng lái xe) - roadside (lề đường) - kerb (mép vỉa hè) - pedestrian crossing (vạch sang đường)