VIETNAMESE
biển báo di tích lịch sử
ENGLISH
historical site sign
/hɪˈstɔrɪkəl saɪt saɪn/
Biển báo di tích lịch sử dùng để chỉ dẫn những nơi có di tích lịch sử hoặc những nơi có danh lam thắng cảnh, những nơi có thể tham quan v.v....
Ví dụ
1.
Có 1 biển báo di tích lịch sử ngay tại đó.
There's a historical site sign right there.
2.
Biển báo di tích lịch sử là biển báo chỉ dẫn.
The historical site sign is an indication sign.
Ghi chú
Cùng phân biệt giữa historical và historic nhé: - historical: thuộc về hoặc liên quan đến quá khứ, lịch sử VD: Many important historical documents were destroyed when the library was bombed. (Nhiều tài liệu lịch sử quan trọng đã bị phá hủy khi thư viện bị đánh bom.) - historic: quan trọng, mang tính lịch sử VD: a historic day (một ngày có tính chất lịch sử)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết