VIETNAMESE
biển báo khách sạn
ENGLISH
hotel sign
/hoʊˈtɛl saɪn/
Biển báo khách sạn là biển báo được dùng để chỉ dẫn phía trước có khách sạn.
Ví dụ
1.
Lẽ ra xung quanh đây phải có 1 khách sạn chứ, tôi vừa thấy 1 biển báo khách sạn.
There should be a hotel sign around here, I just saw a hotel sign.
2.
Tôi nghĩ chúng ta sắp tới khách sạn rồi, tôi vừa thấy cái biển báo khách sạn.
I think we're about to reach the hotel, I just saw a hotel sign.
Ghi chú
Từ vựng về các nghề nghiệp trong ngành Nhà hàng & Khách sạn: - sommelier: chuyên gia thử nếm - front office manager: trưởng bộ phận lễ tân - chef: đầu bếp - travel agent: đại lý du lịch - hotel manager: quản lý khách sạn - restaurant manager: quản lý nhà hàng - bartender: nhân viên pha chế - receptionist: nhân viên lễ tân
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết