VIETNAMESE

biển báo sân bay

ENGLISH

airport sign

  
NOUN

/ˈɛrˌpɔrt saɪn/

Biển sân bay chỉ dẫn cho người đi đường đến điểm sân bay.

Ví dụ

1.

Sân bay có lẽ ở gần đây rồi; có một biển báo sân bay ngay phía trước chúng ta.

The airport should be near; there is an airport sign right in front of us.

2.

Biển báo sân bay là biển 456a.

The airport sign is sign 456a.

Ghi chú

Một số biển báo giao thông phổ biến: - slippery road: đoạn đường trơn - danger: nguy hiểm - bend: đoạn đường gấp khúc - pedestrian crossing: dải người đi bộ sang đường - slow down: giảm tốc độ - give way: nhường đường cho xe đi đường chính