VIETNAMESE

biển báo đi chậm

ENGLISH

Slow sign

  
NOUN

/sloʊ saɪn/

slow zone sign

Biển báo đi chậm dùng để nhắc lái xe giảm tốc độ đi chậm.

Ví dụ

1.

Biển báo đi chậm nhắc nhở các tài xế giảm tốc độ.

The slow sign reminds drivers to slow down.

2.

Phía trước chúng ta có biển báo đi chậm.

There's a slow sign ahead of us.

Ghi chú

Một số từ vựng về các biển báo nguy hiểm khác: - bend (chỗ ngoặt nguy hiểm) - narrow bridge (cầu hẹp) - two-way traffic (đường hai chiều) - intersection ahead (nơi giao nhau của các đường đồng cấp) - quay of riverbank (kè, vực sâu phía trước) - traffic light ahead (giao nhau có tín hiệu đèn) - steep descent/ ascent (dốc xuống/ lên nguy hiểm)