VIETNAMESE

biển báo dải máy bay lên xuống

ENGLISH

aircraft sign

  
NOUN

/ˈɛrˌkræft saɪn/

Biển báo dải máy bay lên xuống để báo trước gần tới đoạn đường ở vùng sát đường băng sân bay và cắt ngang qua hướng máy bay lên xuống ở độ cao không lớn.

Ví dụ

1.

Phía trước chúng ta có biển báo dải máy bay lên xuống.

There's a aircraft sign ahead of us.

2.

Biển báo dải máy bay lên xuống là một biển báo nguy hiểm.

The aircraft sign is a warning sign.

Ghi chú

Một số từ vựng về các biển báo nguy hiểm khác: - bend (chỗ ngoặt nguy hiểm) - narrow bridge (cầu hẹp) - two-way traffic (đường hai chiều) - intersection ahead (nơi giao nhau của các đường đồng cấp) - quay of riverbank (kè, vực sâu phía trước) - traffic light ahead (giao nhau có tín hiệu đèn) - steep descent/ ascent (dốc xuống/ lên nguy hiểm)