VIETNAMESE

biên bản xác nhận

văn bản xác minh

word

ENGLISH

confirmation record

  
NOUN

/ˌkɒnfəˈmeɪʃən ˈrɛkɔːd/

acknowledgment

“Biên bản xác nhận” là văn bản ghi lại việc xác nhận thông tin, hiện trạng, hành động đã diễn ra.

Ví dụ

1.

Hai bên ký biên bản xác nhận đã nhận hàng.

Both sides signed a confirmation record of receipt.

2.

Biên bản xác nhận cần được lưu trữ.

The confirmation record must be archived.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ record khi nói hoặc viết nhé! check Keep a record – lưu giữ hồ sơ Ví dụ: The company keeps a record of all transactions for auditing. (Công ty lưu giữ hồ sơ của tất cả các giao dịch để kiểm toán) check Update a record – cập nhật hồ sơ Ví dụ: She needs to update a record with the latest project details. (Cô ấy cần cập nhật hồ sơ với các chi tiết mới nhất của dự án) check Review a record – xem xét hồ sơ Ví dụ: The manager will review a record before finalizing the handover. (Quản lý sẽ xem xét hồ sơ trước khi hoàn tất việc bàn giao) check Maintain a record – duy trì hồ sơ Ví dụ: Schools must maintain a record of student attendance. (Các trường học phải duy trì hồ sơ về sự hiện diện của học sinh)