VIETNAMESE

biên bản xác nhận khối lượng

biên bản đo khối lượng

word

ENGLISH

quantity confirmation record

  
NOUN

/ˈkwɒntɪti ˌkɒnfəˈmeɪʃən ˈrɛkɔːd/

volume certification

“Biên bản xác nhận khối lượng” là văn bản xác nhận khối lượng thực tế công việc, hàng hóa hoặc dịch vụ đã hoàn thành.

Ví dụ

1.

Biên bản xác nhận khối lượng được xác nhận tại hiện trường.

The quantity confirmation record was verified on site.

2.

Hai bên thống nhất về biên bản xác nhận khối lượng.

Both parties agreed on the quantity confirmation record.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ record khi nói hoặc viết nhé! check Keep a record – lưu giữ hồ sơ Ví dụ: The company keeps a record of all transactions for auditing. (Công ty lưu giữ hồ sơ của tất cả các giao dịch để kiểm toán) check Update a record – cập nhật hồ sơ Ví dụ: She needs to update a record with the latest project details. (Cô ấy cần cập nhật hồ sơ với các chi tiết mới nhất của dự án) check Review a record – xem xét hồ sơ Ví dụ: The manager will review a record before finalizing the handover. (Quản lý sẽ xem xét hồ sơ trước khi hoàn tất việc bàn giao) check Maintain a record – duy trì hồ sơ Ví dụ: Schools must maintain a record of student attendance. (Các trường học phải duy trì hồ sơ về sự hiện diện của học sinh)