VIETNAMESE

biên bản xác nhận công nợ

bảng xác nhận nợ

word

ENGLISH

debt confirmation report

  
NOUN

/dɛt ˌkɒnfəˈmeɪʃən rɪˈpɔːt/

account reconciliation form

“Biên bản xác nhận công nợ” là tài liệu xác thực số tiền còn nợ giữa hai bên tại một thời điểm nhất định.

Ví dụ

1.

Biên bản xác nhận công nợ thể hiện số dư 50 triệu.

The debt confirmation report showed a balance of 50 million.

2.

Kế toán đã ký biên bản xác nhận công nợ.

The accountant signed the debt confirmation report.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ report khi nói hoặc viết nhé! check Compile a report – biên soạn báo cáo Ví dụ: The team worked together to compile a report on the project’s progress. (Nhóm đã làm việc cùng nhau để biên soạn báo cáo về tiến độ dự án) check Submit a report – nộp báo cáo Ví dụ: She needs to submit a report to the manager by tomorrow. (Cô ấy cần nộp báo cáo cho quản lý trước ngày mai) check Review a report – xem xét báo cáo Ví dụ: The board will review a report before making a decision. (Hội đồng sẽ xem xét báo cáo trước khi đưa ra quyết định) check Generate a report – tạo báo cáo Ví dụ: The software can generate a report based on the latest data. (Phần mềm có thể tạo báo cáo dựa trên dữ liệu mới nhất)