VIETNAMESE
biên bản thỏa thuận
thỏa thuận chung
ENGLISH
memorandum of agreement
/ˌmɛmərəˈdændəm əv əˈɡriːmənt/
agreement record
“Biên bản thỏa thuận” là văn bản ghi nhận nội dung hai bên đã đồng ý sau thương lượng.
Ví dụ
1.
Biên bản thỏa thuận quy định rõ trách nhiệm các bên.
The memorandum of agreement sets out responsibilities.
2.
Chúng tôi đạt được đồng thuận trong biên bản thỏa thuận.
We reached consensus in the memorandum of agreement.
Ghi chú
Từ Memorandum of agreement là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý và đàm phán hợp đồng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Contractual obligation – Nghĩa vụ hợp đồng
Ví dụ:
The memorandum of agreement specifies each contractual obligation in detail.
(Biên bản thỏa thuận quy định rõ từng nghĩa vụ hợp đồng.)
Binding agreement – Thỏa thuận ràng buộc
Ví dụ:
The memorandum of agreement becomes a binding agreement upon signing.
(Biên bản thỏa thuận trở thành thỏa thuận ràng buộc khi được ký kết.)
Contractual parties – Các bên ký kết
Ví dụ:
The memorandum of agreement lists all contractual parties involved.
(Biên bản thỏa thuận liệt kê tất cả các bên ký kết.)
Agreement term – Thời hạn thỏa thuận
Ví dụ:
The memorandum of agreement defines the agreement term and renewal options.
(Biên bản thỏa thuận quy định thời hạn và điều kiện gia hạn thỏa thuận.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết