VIETNAMESE

biên bản thanh lý hợp đồng

kết thúc hợp đồng

word

ENGLISH

contract liquidation report

  
NOUN

/ˈkɒntrækt ˌlɪkwɪˈdeɪʃən rɪˈpɔːt/

final contract report

“Biên bản thanh lý hợp đồng” là tài liệu chấm dứt hiệu lực hợp đồng sau khi hoàn tất nghĩa vụ đôi bên.

Ví dụ

1.

Hai bên ký biên bản thanh lý hợp đồng.

Both parties signed the contract liquidation report.

2.

Biên bản thanh lý hợp đồng được nộp cho phòng kế toán.

The contract liquidation report was filed with accounting.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ report khi nói hoặc viết nhé! check Compile a report – biên soạn báo cáo Ví dụ: The team worked together to compile a report on the project’s progress. (Nhóm đã làm việc cùng nhau để biên soạn báo cáo về tiến độ dự án) check Submit a report – nộp báo cáo Ví dụ: She needs to submit a report to the manager by tomorrow. (Cô ấy cần nộp báo cáo cho quản lý trước ngày mai) check Review a report – xem xét báo cáo Ví dụ: The board will review a report before making a decision. (Hội đồng sẽ xem xét báo cáo trước khi đưa ra quyết định) check Generate a report – tạo báo cáo Ví dụ: The software can generate a report based on the latest data. (Phần mềm có thể tạo báo cáo dựa trên dữ liệu mới nhất)