VIETNAMESE
hợp đồng thanh lý
ENGLISH
liquidated contract
/ˈlɪkwɪˌdeɪtɪd ˈkɑnˌtrækt/
Hợp đồng thanh lý là hợp đồng đã được chấm dứt hoặc giải quyết một mối quan hệ kinh doanh một cách hợp pháp và công bằng.
Ví dụ
1.
Hợp đồng thanh lý đảm bảo hai bên đều được đền bù thỏa đáng nếu vi phạm.
The liquidated contract ensured that both parties were compensated fairly in case of breach.
2.
Hợp đồng thanh lý dẫn đến một vụ kiện
The liquidated contract resulted in a lawsuit
Ghi chú
Cùng phân biệt dissolution và liquidation nha! - Giải thể (dissolution) là sự tự nguyện đóng cửa hợp pháp của doanh nghiệp. - Thanh lý (liquidation) bao gồm việc bán tài sản của công ty để trả cho các chủ nợ.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết