VIETNAMESE
biên bản giải trình
bản tường trình
ENGLISH
explanation report
/ˌɛkspləˈneɪʃən rɪˈpɔːt/
justification document
“Biên bản giải trình” là tài liệu người liên quan trình bày lý do, nguyên nhân về sự việc bị yêu cầu làm rõ.
Ví dụ
1.
Nhân viên đã nộp biên bản giải trình.
The employee submitted an explanation report.
2.
Biên bản giải trình nói rõ nguyên nhân chậm trễ.
The explanation report addressed the delay.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ report khi nói hoặc viết nhé!
Compile a report – biên soạn báo cáo
Ví dụ:
The team worked together to compile a report on the project’s progress.
(Nhóm đã làm việc cùng nhau để biên soạn báo cáo về tiến độ dự án)
Submit a report – nộp báo cáo
Ví dụ:
She needs to submit a report to the manager by tomorrow.
(Cô ấy cần nộp báo cáo cho quản lý trước ngày mai)
Review a report – xem xét báo cáo
Ví dụ:
The board will review a report before making a decision.
(Hội đồng sẽ xem xét báo cáo trước khi đưa ra quyết định)
Generate a report – tạo báo cáo
Ví dụ:
The software can generate a report based on the latest data.
(Phần mềm có thể tạo báo cáo dựa trên dữ liệu mới nhất)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết