VIETNAMESE

văn bản giải trình

ENGLISH

written explanation

  
NOUN

/ˈrɪtən ˌɛkspləˈneɪʃən/

Văn bản giải trình là việc cơ quan, tổ chức, cá nhân cung cấp thông tin, giải thích về công việc hay khi thực hiện các nhiệm vụ theo quyền hạn theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.

Ví dụ

1.

Tôi không yêu cầu anh ta phải đưa ra văn bản giải trình, nhưng anh ta phải nêu lý do của mình.

I am not asking that he should make a substantial written explanation, but he must state his reasons.

2.

Văn bản giải trình về hành động khắc phục phải được đưa ra.

A written explanation of suggested remedial action should be given.

Ghi chú

Cùng phân biệt text và document nha!

- Văn bản (text) là một loại hình phương tiện để ghi nhận, lưu giữ và truyền đạt các thông tin từ chủ thể này sang chủ thể khác bằng ký hiệu gọi là chữ viết.

Ví dụ: The text has been quite radically revised.

(Văn bản đã được kiểm tra toàn bộ.)

- Văn kiện (document) là văn bản quan trọng, có nội dung trọng tâm, quan trọng trong công tác hành chính.

Ví dụ: The document carried the seal of the governor's office.

(Văn kiện có mang con dấu của văn phòng chính phủ.)