VIETNAMESE

biên bản hòa giải

biên bản thỏa thuận

word

ENGLISH

conciliation record

  
NOUN

/kənˌsɪliˈeɪʃən ˈrɛkɔːd/

mediation agreement

“Biên bản hòa giải” là tài liệu ghi lại nội dung buổi hòa giải, thỏa thuận giữa các bên tranh chấp.

Ví dụ

1.

Biên bản hòa giải được cả hai bên ký.

The conciliation record was signed by both parties.

2.

Tòa án yêu cầu nộp bản sao biên bản hòa giải.

The court requested a copy of the conciliation record.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ record khi nói hoặc viết nhé! check Keep a record – lưu giữ hồ sơ Ví dụ: The company keeps a record of all transactions for auditing. (Công ty lưu giữ hồ sơ của tất cả các giao dịch để kiểm toán) check Update a record – cập nhật hồ sơ Ví dụ: She needs to update a record with the latest project details. (Cô ấy cần cập nhật hồ sơ với các chi tiết mới nhất của dự án) check Review a record – xem xét hồ sơ Ví dụ: The manager will review a record before finalizing the handover. (Quản lý sẽ xem xét hồ sơ trước khi hoàn tất việc bàn giao) check Maintain a record – duy trì hồ sơ Ví dụ: Schools must maintain a record of student attendance. (Các trường học phải duy trì hồ sơ về sự hiện diện của học sinh)